| Bài học | Chủ đề | Từ vựng | Ngữ pháp | Kết quả đạt được |
| 1 | May mắn trong cuộc sống hàng ngày | - May mắn và rủi ro
- Tuổi thơ và quá khứ
- Báo chí
| - Thì quá khứ đơn
- Liên từ "als", “wenn”
- Thì quá khứ hoàn thành
| - Kể về các sự kiện xảy ra trong quá khứ
- Kể về những kỷ niệm thời thơ ấu và những khoảnh khắc may mắn
- Hiểu và viết các tin tức báo chí
|
| 2 | Giải trí | - Điện ảnh và truyền hình
- Âm nhạc
- Các loại văn bản
| - Liên từ "obwohl"
- Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ
- Các trạng từ chỉ mức độ
| - Kể về bộ phim truyền hình yêu thích, bày tỏ ý kiến và sở thích
- Diễn đạt sự tương phản
- Mô tả đặc điểm của đồ vật và con người
- Tìm kiếm sự đồng thuận trong một cuộc thảo luận
- Hiểu và trình bày các số liệu thống kê
|
| 3 | Giữ gìn sức khỏe
| - Sức khỏe và cơ thể
- Thói quen ăn uống
- Y tế và bệnh tật
| - Bị động hiện tại với động từ khiếm khuyết
- Sở hữu với mạo từ xác định và không xác định
| - Diễn tả những hoạt động để giữ gìn sức khỏe
- Mô tả số liệu thống kê
- Hiểu được các thông tin về chủ đề sức khỏe
- Nói về các luận điểm/giả thuyết
|
| 4 | Ngôn ngữ
| | - Thể giả định II (Konjunktiv II)
- Giới từ "wegen" + Genitiv
- Cấu trúc câu hỏi lịch sự
| - Diễn đạt những điều kiện không có thật
- Hỏi lại thông tin một cách lịch sự
- Hiểu các tin nhắn văn bản và một cuộc phỏng vấn về các ngôn ngữ và văn hóa khác nhau
- Kể về các kinh nghiệm học ngôn ngữ
|
| 5 | Tìm việc làm
| - Thế giới việc làm
- Nghề nghiệp và sự nghiệp
| - Cấu trúc động từ với "zu" + Infinitiv
- Các giới từ thời gian
| - Nói về các ý tưởng kinh doanh và năng lực trong công việc
- Đưa ra lời khuyên cho các vấn đề trong công việc hàng ngày
- Giới thiệu bản thân tại một hội chợ việc làm và thương lượng
|
| 6 | Dịch vụ
| - Thế giới dịch vụ
- Công ty/Ngành công nghiệp
- Khiếu nại
| - Liên từ: um...zu (để mà...), statt... ohne (thay vì... không)...
- Động từ và cụm từ với "es"
| - Hiểu và biết trao đổi ý tưởng kinh doanh, kỹ năng nghề nghiệp
- Giao tiếp, tư vấn và xử lý tình huống với khách hàng
- Soạn và giải quyết đơn khiếu nại
|
| 7 | Tất cả về nhà ở
| - Cuộc sống chung: xung đột và khiếu nại
- Các bộ phận của nhà cửa/đất đai
| - Liên từ kép: nicht nur..., sondern auch.... (không những.. mà còn)
- Thể giả định II quá khứ
- Giới từ "trotz" + Genitiv
- Trạng từ giới từ
| - Hiểu về các phong tục và quy tắc
- Giải quyết xung đột với hàng xóm và bày tỏ lời chỉ trích một cách lịch sự
- Kể về những trải nghiệm và bày tỏ ý kiến/quan điểm
- Diễn tả tình hình nhà ở của bản thân
|
| 8 | Môi trường đồng nghiệp
| - Công việc và đồng nghiệp
- Ứng xử trong văn phòng
| - Liên từ "falls"
- Liên từ kép “je … desto/umso”
- Mệnh đề quan hệ với giới từ
- Tính từ dùng như danh từ
- Biến cách N-Deklination
| - Cách từ chối lịch sự các yêu cầu công việc và đề xuất các lựa chọn thay thế
- Mối quan hệ tại nơi làm việc
|
| 9 | Thế giới ảo
| - Công nghệ và cuộc sống hàng ngày
- Phương tiện kỹ thuật số
| - Liên từ “während”, “nachdem”, “bevor”
- Liên từ “als ob”
| - Thảo luận về các phương tiện kỹ thuật số, chức năng của các thiết bị và giải thích cách hoạt động của chúng
- Lập kế hoạch và quy trình làm việc
- Hiểu các thông báo ngắn gọn trong công việc
- Viết bình luận trên diễn đàn và đưa ra lời khuyên
|
| 10 | Quảng cáo và tiêu dùng
| - Sản phẩm và quảng cáo
- Phàn nàn và đổi trả
- Sự cố và rủi ro
| - Liên từ kép "sowohl ... als auch", "weder ... noch"
- Mệnh đề quan hệ với „wo“ và “was“
- Phân từ hiện tại dùng như tính từ
| - Khiếu nại và yêu cầu bồi thường
- Nói về các sự cố và rủi ro hàng ngày
- Mô tả sản phẩm
|
| 11 | Cùng nhau
| - Quy tắc và luật pháp
- Phép tắc xã giao
- Cảm giác xa lạ
- Cuộc sống công sở hàng ngày
| - Thì tương lai I
- Liên từ "da" (bởi vì)
| - Diễn đạt yêu cầu, dự đoán/phỏng đoán, lời hứa, quyết tâm và kế hoạch
- Đánh giá các phép tắc xã giao và giải thích ý kiến của mình
- Nói về các quy tắc và lỗi trong giao thông đường bộ
- Mô tả các hoạt động làm việc hàng ngày
|
| 12 | Cam kết cộng đồng
| - Các hội nhóm, tổ chức
- Hoạt động xã hội
- Những hình mẫu lý tưởng
- Vấn đề lương tâm
| - Các liên từ "seit/seitdem" (kể từ khi) và "bis" (cho đến khi)
- Giới từ "außer" + Dativ (ngoại trừ)
| - Hiểu về các dịch vụ của một công ty đường sắt
- Mô tả một vấn đề và tìm lời khuyên
- Thông tin về các hội nhóm
- Mô tả hình mẫu ý tưởng
- Bình luận về các vấn đề lương tâm
|
| 13 | Chính trị và lịch sử | - Tiểu sử
- Dân chủ
- Chính trị và xã hội
- Lịch sử Đức sau chiến tranh
| - Thể bị động quá khứ hoàn thành
- Thể bị động quá khứ đơn
- Biến cách tính từ với so sánh hơn và so sánh nhất
| - Tiểu sử của một người
- Đánh giá, so sánh, nêu ý kiến cá nhân và đưa ra đề xuất cải tiến
- Tóm tắt các bản tin báo chí
- Trình bày lịch sử một quốc gia
|
| 14 | Quê hương cũ và mới | - Đặc sản vùng miền
- Quê hương
- Châu Âu và Liên minh châu Âu
| | - Nói về lịch sử vùng miền
- Lập kế hoạch tổ chức lễ hội
- Kể về hành trình học tiếng Đức của bản thân và các kế hoạch tương lai
- Nói về châu Âu và Liên minh châu Âu
|