Menu
Loading...
KHÓA HỌC B1 TIẾNG ĐỨC

KHÓA HỌC B1 TIẾNG ĐỨC

Giá: Liên Hệ

Khóa học B1 tại Mtrip giúp bạn có thể tự tin giao tiếp, viết văn bản cơ bản, vượt qua kỳ thi B1 quốc tế. Đây là bước ngoặt quan trọng để du học nghề Đức, mở rộng cơ hội nghề nghiệp, định cư và hòa nhập nhanh chóng với cuộc sống tại Đức.  

Đặt lịch học
  • Chia sẻ qua viber bài: KHÓA HỌC B1 TIẾNG ĐỨC
  • Chia sẻ qua reddit bài:KHÓA HỌC B1 TIẾNG ĐỨC

1. Tổng quan khóa học:

Khóa B1 tiếng Đức
Thời lượng110 buổi (10 tuần)
11 buổi/ tuần4 giờ/ buổi
Chi phí11.000.000 VNĐ
Giáo viênGiáo viên người Việt nhiều kinh nghiệm giảng dạy.
Giáo viên bản xứ trực tiếp phụ trách các giờ luyện phát âm và giao tiếp nâng cao.
Kết quả đạt đượcHoàn thành khóa học B1 tại Mtrip, bạn có thể tự tin giao tiếp, viết văn bản cơ bản, vượt qua kỳ thi B1 quốc tế. Đây là bước ngoặt quan trọng để du học nghề Đức, mở rộng cơ hội nghề nghiệp, định cư và hòa nhập nhanh chóng với cuộc sống tại Đức.         

2. Chi tiết khóa học:

Bài họcChủ đềTừ vựngNgữ phápKết quả đạt được
1May mắn trong cuộc sống hàng ngày
  • May mắn và rủi ro
  • Tuổi thơ và quá khứ
  • Báo chí
  • Thì quá khứ đơn
  • Liên từ "als", “wenn”
  • Thì quá khứ hoàn thành
  • Kể về các sự kiện xảy ra trong quá khứ
  • Kể về những kỷ niệm thời thơ ấu và những khoảnh khắc may mắn
  • Hiểu và viết các tin tức báo chí
2Giải trí
  • Điện ảnh và truyền hình
  • Âm nhạc
  • Các loại văn bản
  • Liên từ "obwohl"
  • Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ
  • Các trạng từ chỉ mức độ
  • Kể về bộ phim truyền hình yêu thích, bày tỏ ý kiến và sở thích
  • Diễn đạt sự tương phản
  • Mô tả đặc điểm của đồ vật và con người
  • Tìm kiếm sự đồng thuận trong một cuộc thảo luận
  • Hiểu và trình bày các số liệu thống kê
3


Giữ gìn sức khỏe

  • Sức khỏe và cơ thể
  • Thói quen ăn uống
  • Y tế và bệnh tật
  • Bị động hiện tại với động từ khiếm khuyết
  • Sở hữu với mạo từ xác định và không xác định 
  • Diễn tả những hoạt động để giữ gìn sức khỏe
  • Mô tả số liệu thống kê
  • Hiểu được các thông tin về chủ đề sức khỏe
  • Nói về các luận điểm/giả thuyết
4


Ngôn ngữ

  • Ngôn ngữ
  • Giao tiếp
  • Thể giả định II (Konjunktiv II)
  • Giới từ "wegen" + Genitiv
  • Cấu trúc câu hỏi lịch sự
  • Diễn đạt những điều kiện không có thật
  • Hỏi lại thông tin một cách lịch sự
  • Hiểu các tin nhắn văn bản và một cuộc phỏng vấn về các ngôn ngữ và văn hóa khác nhau
  • Kể về các kinh nghiệm học ngôn ngữ
5


Tìm việc làm

  • Thế giới việc làm
  • Nghề nghiệp và sự nghiệp
  • Cấu trúc động từ với "zu" + Infinitiv
  • Các giới từ thời gian
  • Nói về các ý tưởng kinh doanh và năng lực trong công việc
  • Đưa ra lời khuyên cho các vấn đề trong công việc hàng ngày
  • Giới thiệu bản thân tại một hội chợ việc làm và thương lượng
6


Dịch vụ

  • Thế giới dịch vụ
  • Công ty/Ngành công nghiệp
  • Khiếu nại
  • Liên từ: um...zu (để mà...), statt... ohne (thay vì... không)...
  • Động từ và cụm từ với "es"
  • Hiểu và biết trao đổi ý tưởng kinh doanh, kỹ năng nghề nghiệp
  • Giao tiếp, tư vấn và xử lý tình huống với khách hàng
  • Soạn và giải quyết đơn khiếu nại
7


Tất cả về nhà ở

  • Cuộc sống chung: xung đột và khiếu nại
  • Các bộ phận của nhà cửa/đất đai
  • Liên từ kép: nicht nur..., sondern auch.... (không những.. mà còn)
  • Thể giả định II quá khứ
  • Giới từ "trotz" + Genitiv
  • Trạng từ giới từ
  • Hiểu về các phong tục và quy tắc
  • Giải quyết xung đột với hàng xóm và bày tỏ lời chỉ trích một cách lịch sự
  • Kể về những trải nghiệm và bày tỏ ý kiến/quan điểm
  • Diễn tả tình hình nhà ở của bản thân
8


Môi trường đồng nghiệp

  • Công việc và đồng nghiệp
  • Ứng xử trong văn phòng
  • Liên từ "falls"
  • Liên từ kép “je … desto/umso”
  • Mệnh đề quan hệ với giới từ
  • Tính từ dùng như danh từ
  • Biến cách N-Deklination
  • Cách từ chối lịch sự các yêu cầu công việc và đề xuất các lựa chọn thay thế
  • Mối quan hệ tại nơi làm việc
9


Thế giới ảo

  • Công nghệ và cuộc sống hàng ngày
  • Phương tiện kỹ thuật số
  • Liên từ “während”, “nachdem”, “bevor”
  • Liên từ “als ob”
  • Thảo luận về các phương tiện kỹ thuật số, chức năng của các thiết bị và giải thích cách hoạt động của chúng
  • Lập kế hoạch và quy trình làm việc
  • Hiểu các thông báo ngắn gọn trong công việc
  • Viết bình luận trên diễn đàn và đưa ra lời khuyên
10


Quảng cáo và tiêu dùng

  • Sản phẩm và quảng cáo
  • Phàn nàn và đổi trả
  • Sự cố và rủi ro
  • Liên từ kép "sowohl ... als auch", "weder ... noch"
  • Mệnh đề quan hệ với „wo“ và “was“
  • Phân từ hiện tại dùng như tính từ
  • Khiếu nại và yêu cầu bồi thường
  • Nói về các sự cố và rủi ro hàng ngày
  • Mô tả sản phẩm
11


Cùng nhau

  • Quy tắc và luật pháp
  • Phép tắc xã giao
  • Cảm giác xa lạ
  • Cuộc sống công sở hàng ngày
  • Thì tương lai I
  • Liên từ "da" (bởi vì)
  • Diễn đạt yêu cầu, dự đoán/phỏng đoán, lời hứa, quyết tâm và kế hoạch
  • Đánh giá các phép tắc xã giao và giải thích ý kiến của mình
  • Nói về các quy tắc và lỗi trong giao thông đường bộ
  • Mô tả các hoạt động làm việc hàng ngày
12


Cam kết cộng đồng

  • Các hội nhóm, tổ chức
  • Hoạt động xã hội
  • Những hình mẫu lý tưởng
  • Vấn đề lương tâm
  • Các liên từ "seit/seitdem" (kể từ khi) và "bis" (cho đến khi)
  • Giới từ "außer" + Dativ (ngoại trừ)
  • Hiểu về các dịch vụ của một công ty đường sắt
  • Mô tả một vấn đề và tìm lời khuyên
  • Thông tin về các hội nhóm
  • Mô tả hình mẫu ý tưởng
  • Bình luận về các vấn đề lương tâm
13Chính trị và lịch sử
  • Tiểu sử
  • Dân chủ
  • Chính trị và xã hội
  • Lịch sử Đức sau chiến tranh
  • Thể bị động quá khứ hoàn thành
  • Thể bị động quá khứ đơn
  • Biến cách tính từ với so sánh hơn và so sánh nhất
  • Tiểu sử của một người
  • Đánh giá, so sánh, nêu ý kiến cá nhân và đưa ra đề xuất cải tiến
  • Tóm tắt các bản tin báo chí
  • Trình bày lịch sử một quốc gia
14Quê hương cũ và mới
  • Đặc sản vùng miền
  • Quê hương
  • Châu Âu và Liên minh châu Âu
  • Ôn tập ngữ pháp
  • Nói về lịch sử vùng miền
  • Lập kế hoạch tổ chức lễ hội
  • Kể về hành trình học tiếng Đức của bản thân và các kế hoạch tương lai
  • Nói về châu Âu và Liên minh châu Âu

 

 

Khóa học liên quan

Loading...