| Bài học | Chủ đề | Từ vựng | Ngữ pháp | Kết quả đạt được |
| 1 | May mắn trong cuộc sống hàng ngày | - Gia đình và người thân
- Hình thức nhà ở và lối sống
| - Liên từ: “weil“ (bởi vì)
- Thì quá khứ hoàn thành
- Sở hữu cách
| - Giới thiệu về hình thức nhà ở, mô tả lối sống hàng
- Cách giải thích lý do và thể hiện sở hữu một cách tự nhiên
|
| 2 | Ở nhà | - Căn hộ
- Rác thải
- Cuộc sống chung trong nhà thuê
| - Giới từ kép
- Động từ với giới từ kép
- Trạng từ chỉ phương hướng
| -
- Yêu cầu sự giúp đỡ và phản hồi lại sự yêu cầu
- Hiểu một số thông tin về vấn đề rác thải
- Biết cách sử dụng các giới từ chỉ vị trí và hướng
- Giao tiếp cơ bản khi gọi món hoặc nói về bữa ăn tại nhà hàng.
- Nói về thói quen ăn uống
|
| 3 | Ăn uống | - Dụng cụ ăn uống, đồ dùng bếp
- Món ăn và các bữa ăn
- Trong nhà hàng
| | - Giao tiếp cơ bản khi gọi món hoặc nói về bữa ăn tại nhà hàng.
- Nói về thói quen ăn uống
|
| 4 | Môi trường lao động | - Công việc và thời gian rảnh
- Tìm việc
- Doanh nghiệp
- Khách sạn
| - Liên từ "wenn" (nếu)
- Thể giả định II
| - Diễn đạt điều kiện và đưa ra lời khuyên
- Thực hiện các cuộc điện thoại tại nơi làm việc
- Hiểu về một sô cuộc phỏng vấn, văn bản chuyên ngành trong công việc.
|
| 5 | Thể thao và rèn luyện sức khỏe | - Các loại hình thể thao
- Sức khỏe và thể lực
| - Động từ phản thân
- Động từ với giới từ
- Từ nghi vấn và trạng từ giới từ
| - Hiểu về mẹo sức khỏe và đưa ra lời khuyên
- Diễn đạt ý kiến cá nhân về các hoạt động thể thao
- Hỏi thông tin và đăng ký tham gia các hoạt động thể thao tại công ty
- Đặt câu hỏi và trả lời bằng trạng từ giới từ
|
| 6 | Học vấn và sự nghiệp | - Trường học và các môn học
- Đào tạo nghề và công việc
| - Thì quá khứ của động từ khiếm khuyết
- Liên từ: “dass” (rằng)
| - Nói lên ước mơ và kế hoạch từ thời niên thiếu
- Hỏi ý kiến người khác và bày tỏ ý kiến cá nhân
- Hiểu về hệ thống trường học, các khóa đào tạo và cơ hội nghề nghiệp
|
| 7 | Lễ hội và quà tặng | | - Tân ngữ ở dạng Dativ
- Vị trí tân ngữ
- Giới từ “von” + Dativ
| - Hiểu biết về lễ hội, đám cưới và cách tặng quà ở Đức
- Cách lên ý tưởng và kế hoạch quà tặng và lễ hội
|
| 8 | Cuối tuần
| - Hoạt động và sự kiện cuối tuần
- Mong muốn và kế hoạch
| - Thể giả định II
- Liên từ: “trotzdem” (tuy nhiên)
| - Diễn đạt ước muốn, đưa ra đề xuất và phản hồi
- Kể về các hoạt động cuối tuần
- Diễn đạt sự đối lập
|
| 9 | Đồ của tôi
| - Đồ vật và vật liệu
- Mua sắm
- Sở thích và mức độ quan trọng
| - Chia đuôi tính từ: mạo từ không xác định
- So sánh với “als” và “wie”
- Cấu tạo tính từ với hậu tố -los
| - Mô tả đồ vật và thói quen tiêu dùng
- Diễn đạt mức độ quan trọng
- Đọc hiểu quảng cáo và viết một quảng cáo
- So sánh đồ vật/người
|
| 10 | Giao tiếp
| - Giao tiếp và nghề nghiệp
- Các bộ sưu tập
| - Sự biến cách tính từ với mạo từ xác định
- Thể bị động ở thì hiện tại
- Từ nghi vấn “Was für ein...?"
- Cấu tạo tính từ với tiền tố “un-” (nghĩa phủ định)
- Cấu tạo danh từ với hậu tố “-ung”
| - Hiểu về tin nhắn thoại và thực hiện cuộc gọi điện thoại
- Hành vi giao tiếp
- Hiểu thông tin về một nghề nghiệp
- Mô tả đồ vật
|
| 11 | Đường phố | - Chỉ đường
- Phương tiện giao thông
- Thời tiết
| - Giới từ địa điểm
- Liên từ “deshalb”
- Tạo tính từ từ động từ hoặc danh từ với hậu tố
| - Diễn tả địa điểm xuất phát, hiện tại và điểm đến
- Mô tả con đường/hướng đi
- Hiểu về tin tức giao thông và thông tin về thời tiết
|
| 12 | Du lịch | - Địa điểm và hoạt động du lịch
- Chỗ ở
- Đặt chỗ
| - Giới từ chỉ địa điểm
- Sự biến cách tính từ không có mạo từ
- Giới từ chỉ cách thức "ohne" + Akkusativ
- Giới từ thời gian
| - Lập kế hoạch cho kỳ nghỉ du lịch
- Hiểu về quảng cáo chỗ ở
- Cách đặt một chuyến đi/chỗ ở
|
| 13 | Tiền bạc | - Ngân hàng và các giao dịch ngân hàng
- Dịch vụ
| - Câu hỏi gián tiếp với từ nghi vấn
- Câu hỏi gián tiếp với "ob" cho câu hỏi "Có/Không"
- Động từ “lassen”
| - Đặt một câu hỏi lịch sự
- Hiểu các lời khuyên, phóng sự, các cuộc trò chuyện liên quan đến tiền bạc
- Yêu cầu giúp đỡ
|
| 14 | Các giai đoạn cuộc đời | - Giai đoạn cuộc đời
- Các từ liên quan đến quyết định và tương lai
- Các biệt danh trìu mến
| | - Giới thiệu bản thân và những người quan trọng trong cuộc đời
- Đưa ra đề xuất và phản hồi
- Bày tỏ mong muốn và ước mơ
|