Menu
Loading...
KHÓA HỌC A1 TIẾNG ĐỨC

KHÓA HỌC A1 TIẾNG ĐỨC

9.000.000 đ

Khóa học A1 tiếng Đức tại Mtrip giúp bạn tự tin giao tiếp cơ bản qua các chủ đề như giới thiệu bản thân, gia đình, sở thích, công việc, mua sắm, du lịch… Đây là nền tảng quan trọng để bạn dễ dàng hòa nhập vào đời sống hàng ngày tại Đức.

Đặt lịch học
  • Chia sẻ qua viber bài: KHÓA HỌC A1 TIẾNG ĐỨC
  • Chia sẻ qua reddit bài:KHÓA HỌC A1 TIẾNG ĐỨC

1. TỔNG QUAN KHÓA HỌC:

 

Khóa A1 tiếng Đức
Thời lượng110 buổi (10 tuần)
11 buổi/ tuần4 giờ/ buổi
Chi phí9.000.000 VNĐ
Giáo viênGiáo viên người Việt nhiều kinh nghiệm giảng dạy.
Giáo viên bản xứ trực tiếp phụ trách các giờ luyện phát âm và giao tiếp nâng cao.
Kết quả đạt đượcHoàn thành khóa học A1, bạn sẽ tự tin làm quen, giới thiệu bản thân, trao đổi về sở thích, gia đình, công việc hay mua sắm, du lịch… bằng những mẫu câu đơn giản, đủ để đáp ứng nhu cầu giao tiếp cơ bản và bước đầu hòa nhập vào cuộc sống hàng ngày tại Đức.

 

2. MÔ TẢ KHÓA HỌC:

 

Bài họcChủ đềTừ vựngNgữ phápKết quả đạt được
1Chào hỏi & làm quen
  • Chào hỏi & tạm biệt
  • Giới thiệu bản thân
  • Quốc gia & Ngôn ngữ
  • Đại từ nhân xưng
  • Câu hỏi cơ bản: tên, quê quán, nơi ở, ngôn ngữ
  •  Làm quen với cách chào hỏi thông dụng bằng tiếng Đức.
  • Đặt câu hỏi và trả lời các thông tin cá nhân cơ bản.
2Gia đình
  • Thành viên gia đình
  • Thông tin cá nhân
  • Số đếm
  • Phương hướng
  • Mạo từ sở hữu
  • Cách hỏi thăm “Bạn hôm nay thế nào?” và bày tỏ cảm xúc
  • Chia sẻ về những thành viên trong gia đình.
  • Đặt câu hỏi thăm đơn giản và thể hiện cảm xúc trong giao tiếp hằng ngày.
3Đồ ăn và thức uống
  • Thực phẩm
  • Số lượng
  • Giá cả
  • Mạo từ không xác định
  • Mạo từ phủ định
  • Danh từ số nhiều
  • Câu hỏi có/không
  • Biết cách gọi tên và mô tả thực phẩm.
  • Hỏi – Đáp về số lượng và giá cả khi mua sắm hay đi chợ bằng tiếng Đức.
4Căn hộ
  • Căn hộ
  • Nội thất (đồ dùng/ thiết bị điện tử)
  • Quảng cáo thuê nhà
  • Màu sắc
  • Mạo từ xác định
  • Trạng từ chỉ nơi chốn: ở đây, ở đó
  • Tính từ miêu tả ngôi nhà
  • Gọi tên các vật dụng, màu sắc, miêu tả căn hộ hoặc căn phòng bằng những câu đơn giản.
  • Tạo và hiểu quảng cáo thuê nhà.
5Thời gian và hoạt động thường ngày
  • Thời gian trong ngày
  • Các ngày trong tuần
  • Hoạt động thường ngày
  • Động từ tách
  • Giới từ chỉ thời gian
  • Tường thuật  hoạt động thường ngày và thói quen cá nhân.
  • Diễn đạt về thời gian trong ngày, các ngày trong tuần và cách đặt câu hỏi liên quan đến giờ giấc, lịch trình.
6Thời gian rảnh
  • Thời tiết và khí hậu
  • Hoạt động giải trí và sở thích
  • Tân ngữ trực tiếp
  • Câu hỏi có/không
  • Trò chuyện đơn giản ở quầy bán thức ăn
  • Bạn có thể tự tin trò chuyện về các chủ đề quen thuộc, miêu tả sinh hoạt hằng ngày, diễn đạt sở thích và tham gia đối thoại đơn giản một cách tự nhiên, lưu loát hơn.
7Học tập lâu dài
  • Hoạt động giải trí
  • Học tập nâng cao
  • Lập kế hoạch học tập
  • Động từ khiếm khuyết
  • Thì hoàn thành trong câu hỏi    
  • Vận dụng động từ khiếm khuyết và thì hoàn thành trong các tình huống giao tiếp.
8Nghề nghiệp và Công việc
  • Nghề nghiệp
  • Công việc
  • Thực tập
  • Giới từ chỉ nơi chốn/ làm việc
  • Giới từ chỉ thời gian trong công việc và lịch trình
  • Giới từ chỉ thời gian
  • Thì quá khứ
  • Biết cách mô tả nghề nghiệp, vị trí công việc và công.
9Trên đường
  • Quy tắc giao thông và môi trường
  • Mẫu đăng ký đặt phòng
  • Động từ khiếm khuyết
  • Đại từ
  • Câu mệnh lệnh/yêu cầu
  • Hiểu quy tắc giao thông, môi trường và biết cách điền mẫu đơn trong tiếng Đức.
  • Diễn đạt sự bắt buộc, cho phép bằng động từ khiếm khuyết.
  • Đưa ra yêu cầu, chỉ dẫn bằng câu mệnh lệnh.
10Sức khỏe và bệnh tật
  • Bộ phận cơ thể
  • Các bệnh
  • Thư điện tử
  • Mạo từ sở hữu
  • Động từ khiếm khuyết
  • Mô tả và chỉ ra các bộ phận cơ thể bằng tiếng Đức.
  • Tự tin điền các mẫu đơn, biểu mẫu đơn giản trong tiếng Đức
  • Giao tiếp hiệu quả hơn khi đưa ra yêu cầu và hướng dẫn bằng câu mệnh lệnh, hoặc cho phép thông qua động từ khiếm khuyết.
11Trong thành phố
  • Các cơ sở và địa điểm trong thành phố
  • Phương tiện giao thông 
  • Giới từ chỉ phương tiện mit
  • Giới từ chỉ nơi chốn/địa điểm Wo?
  • Giới từ chỉ hướng Wohin?
  • Gọi tên và hỏi đường đến các địa điểm trong thành phố, các phương tiện giao thông.
  • Hiểu và sử dụng đúng sự khác biệt giữa Wo? và Wohin? trong giao tiếp thực tế.
12Dịch vụ khách hàng
  • Dịch vụ sửa chữa
  • Dịch vụ thông dụng trong đời sống
  • Giới từ chỉ thời gian
  • Câu điều kiện/giả định
  • Động từ tách/ không tách
  • Hiểu và có thể yêu cầu dịch vụ một cách rõ ràng, lịch sự.
  • Diễn đạt thời gian chuẩn xác với các giới từ phù hợp.
  • Vận dụng thành thạo cấu trúc động từ tách/không tách và câu điều kiện.
13Trang phục mới
  • Quần áo và đồ dùng thường ngày
  • Phong cảnh
  • Đại từ chỉ định và mạo từ hỏi
  • Động từ kết hợp với tân ngữ gián tiếp
  • Cấu trúc so sánh
  • Mô tả và lựa chọn trang phục, đồ dùng phù hợp.
  • Đặt câu hỏi và trả lời với đại từ chỉ định, mạo từ hỏi.
  • Vận dụng cấu trúc so sánh
  • Diễn đạt sở thích bằng động từ mögen
14Lễ hội
  • Tháng
  • Lễ hội
  • Lời chúc
  • Số thứ tự
  • Đại từ nhân xưng cách đối tượng
  • Liên từ “vì”
  • Chia động từ: werden
  • Hiểu rõ và sử dụng được từ vựng liên quan đến các lễ hội phổ biến,  lời chúc bằng tiếng Đức.
  • Vận dụng số thứ tự và đại từ cách đối tượng để mô tả chi tiết sự kiện.
  • Liên kết ý tưởng bằng liên từ “denn”
  • Sử dụng động từ “werden” để nói về tương lai, biến đổi hoặc dự đoán sự kiện.

 

 

Khóa học liên quan

Loading...